1. Mô tả sản phẩm Chuông cửa không dây không pin thông minh Q3
1.1. Giới thiệu Chuông cửa không dây không pin thông minh Q3
Chuông cửa không dây không pin cấp nguồn, Nó chuyển đổi năng lượng cơ học được ấn bằng ngón tay thành năng lượng điện, kích hoạt việc truyền tín hiệu không dây. Chế độ liên lạc là RF, không cần dây, bộ thu chuông cửa có nhiều nhạc chuông và âm lượng có thể điều chỉnh。
1.2. Hình ảnh sản phẩm Chuông cửa không dây không pin thông minh Q3
2. Tính năng
2.1. Hướng dẫn nút nhận
2.2. Phương pháp ghép nối cho máy thu và máy phát Chuông cửa không dây không pin
Chuông cửa không dây không pin thông minh Q3: nhấn và giữ nút “ghép nối” của bộ thu trong ba giây, khi đèn báo nhấp nháy chậm, nhấn công tắc đã chọn để ghép nối cả hai thiết bị. Đèn báo tắt có nghĩa là cặp thành công
2.3. Chế độ đèn ngủ
Giữ nút Chuông cửa tự cấp nguồn thông minh Q3 nhạc trong khoảng 8 giây, đèn báo từ đầu thu sẽ nhấp nháy và đèn vẫn sáng, thả tay ra sau khi đèn vẫn sáng, đầu thu chuyển sang chế độ đèn ngủ.
Để hủy chế độ im lặng, hãy lặp lại thao tác trên
2.4. Phương pháp xóa thông tin ghép nối
Giữ nút Chuông cửa không dây không pin thông minh Q3 nhạc trong khoảng 8 giây, đèn báo từ máy thu sẽ nhấp nháy rồi bật sáng, thả nút hiển thị ra sau khi đèn vẫn sáng, máy thu chuyển sang chế độ im lặng. Để hủy chế độ im lặng, hãy lặp lại thao tác trên
Hãy để Tổng Kho Điện Thông Minh trở thành người bạn đồng hành tin cậy của bạn, với sologan: Kho thông minh - Giá trung bình - Hỗ trợ hết mình. Chúng tôi tự hào cung cấp tất cả các thiết bị điện thông minh giá bình dân nhưng chất lượng cao từ các thương hiệu nổi tiếng như Tuya, Aqara, Hunonic,SED, Rạng Đông, FPT, Vconnex, Lumi... Phù hợp với mọi nhu cầu và ngân sách, bạn sẽ luôn tìm thấy giải pháp tốt nhất cho ngôi nhà của mình.
Với dịch vụ giao hàng toàn quốc và hỗ trợ thiết kế giải pháp tận tình, chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ mọi lúc, mọi nơi. Liên hệ ngay với chúng tôi tại tongkhodienthongminh.vn để trải nghiệm dịch vụ uy tín và chuyên nghiệp!
Phiên bản RF: RF 433 MHz Phiên bản WiFi: WiFi IEEE 802.11 b/g/n 2.4G & Tần số vô tuyến 433 MHz
Phạm vi hoạt động
Tối đa 80m ngoài trời Tối đa 25m trong nhà (Có thể thay đổi tùy theo điều kiện)
Nhiệt độ hoạt động
-20oC ~ +55oC
Dung lượng bộ nhớ
Tối đa 10 công tắc
Kích thước
L88.7*W43.9*H31mm
Chứng nhận và tiêu chuẩn
Châu Âu EN 60669-1:2018 EN 60669-2-1:2004+A1:2009+A12:2010 ETSI EN 301489-1 V2.2.3(2019-11) ETSI EN 301489-1 V2.1.1(2019-03) VI 55032:2015 EN 55035:2017 EN IEC 61000-3-2:2019 EN 61000-3-3: 2013+2019 ETSI EN 300220-1 V3.1.1(2017-02) ETSI EN 300220-2 V3.2.1(2018-06)
Khuyến mãi
KHI MUA SẢN PHẨM TẠI TỔNG KHO ĐIỆN THÔNG MINH
HỖ TRỢ GIAO HÀNG MIỄN PHÍ ĐƠN HÀNG TRÊN 2.500.000 VNĐ
Lên đến 80m ngoài trời Lên đến 25m trong nhà (Có thể thay đổi tùy theo điều kiện)
Tuổi thọ vận hành
≥100.000 lần
Loại chuyển đổi
Nút nhấn
Màu sắc sản phẩm
Đen
Kích thước
L28.5*W49*H15.7mm
Chứng nhận và tiêu chuẩn
Châu Âu EN 60669-1:2018 EN 60669-2-1:2004+A1:2009+A12:2010 ETSI EN 301489-1 V2.2.3(2019-11) ETSI EN 301489-1 V2.1.1(2019-03) EN 55032:2015 EN 55035:2017 EN IEC 61000-3-2:2019 EN 61000-3-3:2013+2019 ETSI EN 300220-1 V3.1.1(2017-02) ETSI EN 300220-2 V3.2.1(2018- 06)
Phiên bản RF: Phiên bản Zigbee 433 MHz: IEEE 802.15.4 2.4GHz
Phạm vi hoạt động
Lên đến 80m ngoài trời Lên đến 25m trong nhà (Có thể thay đổi tùy theo điều kiện)
Tuổi thọ vận hành
≥100.000 lần
Loại chuyển đổi
Nút nhấn
Màu sắc sản phẩm
Xám trắng
Kích thước
L86*W86*H15mm
Chứng nhận và tiêu chuẩn
Châu Âu (phiên bản RF) EN 60669-1:2018 EN 60669-2-1:2004+A1:2009+A12:2010 ETSI EN 301489-1 V2.2.3(2019-11) ETSI EN 301489-1 V2.1.1(2019) -03) EN 55032:2015 EN 55035:2017 EN IEC 61000-3-2:2019 EN 61000-3-3:2013+2019 ETSI EN 300220-1 V3.1.1(2017-02) ETSI EN 300220-2 V3. 2.1(2018-06) Châu Âu (phiên bản Zigbee) Chỉ thị 2014/53/EU (ĐỎ)
Phiên bản RF: Phiên bản Zigbee 433 MHz: IEEE 802.15.4 2.4GHz
Phạm vi hoạt động
Lên đến 80m ngoài trời Lên đến 25m trong nhà (Có thể thay đổi tùy theo điều kiện)
Tuổi thọ vận hành
≥100.000 lần
Loại chuyển đổi
Nút nhấn
Màu sắc sản phẩm
Xám trắng
Kích thước
L86*W86*H15mm
Chứng nhận và tiêu chuẩn
Châu Âu (phiên bản RF) EN 60669-1:2018 EN 60669-2-1:2004+A1:2009+A12:2010 ETSI EN 301489-1 V2.2.3(2019-11) ETSI EN 301489-1 V2.1.1(2019) -03) EN 55032:2015 EN 55035:2017 EN IEC 61000-3-2:2019 EN 61000-3-3:2013+2019 ETSI EN 300220-1 V3.1.1(2017-02) ETSI EN 300220-2 V3. 2.1(2018-06) Châu Âu (phiên bản Zigbee) Chỉ thị 2014/53/EU (ĐỎ)
ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM