Việc cài đặt không còn bị giới hạn nữa của đế trong đế âm tường C22
Sự tiện lợi của việc cài đặt hệ thống chiếu sáng thông minh giờ đây không còn bị giới hạn bởi vị trí hay kích thước của bộ điều khiển. Bộ điều khiển kích thước siêu nhỏ này cung cấp linh hoạt tối đa khi bạn muốn thêm tính năng thông minh vào hệ thống chiếu sáng hiện tại.
Với việc gắn bộ điều khiển trên trần nhà, trên tường hoặc phía sau ổ cắm điện, bạn có thể kiểm soát ánh sáng từ bất kỳ đâu trong phòng. Điều này mang lại sự thuận tiện và dễ dàng trong việc điều chỉnh không gian chiếu sáng mà không cần phải di chuyển từ nơi này sang nơi khác.
Chức năng kiểm soát kênh đôi cùng với khả năng biến đèn thông thường thành đèn có thể điều khiển từ xa là một giải pháp hiệu quả về chi phí. Bạn có thể thực hiện nâng cấp hệ thống chiếu sáng mà không cần phải thay đổi toàn bộ bộ đèn, giúp tiết kiệm chi phí và thời gian.
Thêm vào đó, tích hợp công tắc động học không dây và không dùng pin giúp bạn tiết kiệm công sức trong quá trình cài đặt, đồng thời tạo ra một hệ thống chiếu sáng thông minh linh hoạt và tiết kiệm năng lượng Thông số kỹ thuật Đế trong đế âm tường C22
Dòng sản phẩm
Phiên bản RF ERC2202 Phiên bản WiFi ERC2202-W Phiên bản ZigBee ERC2202-Z
Nguồn cấp
AC100V ~ 240V 50/60Hz
Đầu vào
1 đầu vào cho công tắc có dây hiện có
Tải tối đa
5A(1 chiều) Tải LED: 500W(220V~)
Tần số vô tuyến
Phiên bản RF: RF 433 MHz Phiên bản WiFi: WiFi 2.4G + RF 433 MHz Phiên bản ZigBee: ZigBee 2.4G + RF 433 MHz
Phạm vi hoạt động
Tối đa 80m ngoài trời Tối đa 25m trong nhà (Có thể thay đổi tùy theo điều kiện)
Nhiệt độ hoạt động
-20oC ~ +55oC
Dung lượng bộ nhớ
Tối đa 10 công tắc
Kích thước
L44*W44*H22mm
Chứng nhận và tiêu chuẩn
EN 60669-1: 2018 EN 60669-2-1:2004+A1:2009+A12:2010 EN 62479:2010< /span>ETSI EN 300 220-2 V3.2.1 (2018-06)ETSI EN 300 220-1 V3.1.1 (2017- 02)ETSI EN 300 328 V2.2.2 (2019-07)ETSI EN 301 489-17 V3.2.4 (2020-09)ETSI EN 301 489-1 V2.2.3 (2019-11) EN 50665:2017
Hãy để Tổng Kho Điện Thông Minhtrở thành người bạn đồng hành tin cậy của bạn, với sologan: Kho thông minh - Giá trung bình - Hỗ trợ hết mình. Chúng tôi tự hào cung cấp tất cả các thiết bị điện thông minh giá bình dân nhưng chất lượng cao từ các thương hiệu nổi tiếng như Tuya, Aqara, Hunonic,SED, Rạng Đông, FPT, Vconnex, Lumi... Phù hợp với mọi nhu cầu và ngân sách, bạn sẽ luôn tìm thấy giải pháp tốt nhất cho ngôi nhà của mình.
Với dịch vụ giao hàng toàn quốc và hỗ trợ thiết kế giải pháp tận tình, chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ mọi lúc, mọi nơi. Liên hệ ngay với chúng tôi tạitongkhodienthongminh.vnđể trải nghiệm dịch vụ uy tín và chuyên nghiệp!
Lên đến 80m ngoài trời Lên đến 25m trong nhà (Có thể thay đổi tùy theo điều kiện)
Tuổi thọ vận hành
≥100.000 lần
Loại chuyển đổi
Nút nhấn
Màu sắc sản phẩm
Đen
Kích thước
L28.5*W49*H15.7mm
Chứng nhận và tiêu chuẩn
Châu Âu EN 60669-1:2018 EN 60669-2-1:2004+A1:2009+A12:2010 ETSI EN 301489-1 V2.2.3(2019-11) ETSI EN 301489-1 V2.1.1(2019-03) EN 55032:2015 EN 55035:2017 EN IEC 61000-3-2:2019 EN 61000-3-3:2013+2019 ETSI EN 300220-1 V3.1.1(2017-02) ETSI EN 300220-2 V3.2.1(2018- 06)
Phiên bản RF: RF 433 MHz Phiên bản WiFi: WiFi IEEE 802.11 b/g/n 2.4G & Tần số vô tuyến 433 MHz
Phạm vi hoạt động
Tối đa 80m ngoài trời Tối đa 25m trong nhà (Có thể thay đổi tùy theo điều kiện)
Nhiệt độ hoạt động
-20oC ~ +55oC
Dung lượng bộ nhớ
Tối đa 10 công tắc
Kích thước
L88.7*W43.9*H31mm
Chứng nhận và tiêu chuẩn
Châu Âu EN 60669-1:2018 EN 60669-2-1:2004+A1:2009+A12:2010 ETSI EN 301489-1 V2.2.3(2019-11) ETSI EN 301489-1 V2.1.1(2019-03) VI 55032:2015 EN 55035:2017 EN IEC 61000-3-2:2019 EN 61000-3-3: 2013+2019 ETSI EN 300220-1 V3.1.1(2017-02) ETSI EN 300220-2 V3.2.1(2018-06)
Khuyến mãi
KHI MUA SẢN PHẨM TẠI TỔNG KHO ĐIỆN THÔNG MINH
HỖ TRỢ GIAO HÀNG MIỄN PHÍ ĐƠN HÀNG TRÊN 2.500.000 VNĐ
Phiên bản RF: Phiên bản Zigbee 433 MHz: IEEE 802.15.4 2.4GHz
Phạm vi hoạt động
Lên đến 80m ngoài trời Lên đến 25m trong nhà (Có thể thay đổi tùy theo điều kiện)
Tuổi thọ vận hành
≥100.000 lần
Loại chuyển đổi
Nút nhấn
Màu sắc sản phẩm
Xám trắng
Kích thước
L86*W86*H15mm
Chứng nhận và tiêu chuẩn
Châu Âu (phiên bản RF) EN 60669-1:2018 EN 60669-2-1:2004+A1:2009+A12:2010 ETSI EN 301489-1 V2.2.3(2019-11) ETSI EN 301489-1 V2.1.1(2019) -03) EN 55032:2015 EN 55035:2017 EN IEC 61000-3-2:2019 EN 61000-3-3:2013+2019 ETSI EN 300220-1 V3.1.1(2017-02) ETSI EN 300220-2 V3. 2.1(2018-06) Châu Âu (phiên bản Zigbee) Chỉ thị 2014/53/EU (ĐỎ)
Phiên bản RF: Phiên bản Zigbee 433 MHz: IEEE 802.15.4 2.4GHz
Phạm vi hoạt động
Lên đến 80m ngoài trời Lên đến 25m trong nhà (Có thể thay đổi tùy theo điều kiện)
Tuổi thọ vận hành
≥100.000 lần
Loại chuyển đổi
Nút nhấn
Màu sắc sản phẩm
Xám trắng
Kích thước
L86*W86*H15mm
Chứng nhận và tiêu chuẩn
Châu Âu (phiên bản RF) EN 60669-1:2018 EN 60669-2-1:2004+A1:2009+A12:2010 ETSI EN 301489-1 V2.2.3(2019-11) ETSI EN 301489-1 V2.1.1(2019) -03) EN 55032:2015 EN 55035:2017 EN IEC 61000-3-2:2019 EN 61000-3-3:2013+2019 ETSI EN 300220-1 V3.1.1(2017-02) ETSI EN 300220-2 V3. 2.1(2018-06) Châu Âu (phiên bản Zigbee) Chỉ thị 2014/53/EU (ĐỎ)
ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM