Phiên bản RF: Phiên bản Zigbee 433 MHz: IEEE 802.15.4 2.4GHz
Phạm vi hoạt động
Lên đến 80m ngoài trời Lên đến 25m trong nhà (Có thể thay đổi tùy theo điều kiện)
Tuổi thọ vận hành
≥100.000 lần
Loại chuyển đổi
Nút nhấn
Màu sắc sản phẩm
Xám trắng
Kích thước
L86*W86*H15mm
Chứng nhận và tiêu chuẩn
Châu Âu (phiên bản RF) EN 60669-1:2018 EN 60669-2-1:2004+A1:2009+A12:2010 ETSI EN 301489-1 V2.2.3(2019-11) ETSI EN 301489-1 V2.1.1(2019) -03) EN 55032:2015 EN 55035:2017 EN IEC 61000-3-2:2019 EN 61000-3-3:2013+2019 ETSI EN 300220-1 V3.1.1(2017-02) ETSI EN 300220-2 V3. 2.1(2018-06) Châu Âu (phiên bản Zigbee) Chỉ thị 2014/53/EU (ĐỎ)
CÔNG TẮC KHÔNG DÂY E2 TỰ CẤP NGUỒN HAI NÚT - ĐÁP ỨNG NHU CẦU VỀ SẢN PHẨM THÔNG MINH CHO NGÔI NHÀ CỦA BẠN
Bạn đang tìm kiếm giải pháp công tắc không dây hiện đại, không cần đi dây, không dùng pin, dễ lắp đặt và thân thiện với môi trường? Công tắc không dây E2 tự cấp nguồn chính là lựa chọn lý tưởng cho ngôi nhà thông minh của bạn. Cùng SED - Tổng Kho Điện Thông Minh tìm hiểu sâu hơn về dòng sản phẩm này.
Công tắc không dây E2 tự cấp nguồn - hai nút
I. Giới thiệu sản phẩm Công tắc không dây E2 tự cấp nguồn
-Công tắc không dây E2 tự cấp nguồn là dòng sản phẩm tiên tiến ứng dụng công nghệ MEA (Micro Energy Acquisition) – thu thập năng lượng vi mô.
- Sản phẩm chuyển hóa động năng từ thao tác nhấn của người dùng thành điện năng, hoàn toàn không cần pin hay kết nối nguồn điện.
- Với khả năng hoạt động dựa trên dải tần ISM và giao tiếp thông qua giao thức truyền thông EbelAong 1.1, công tắc E2 cho phép liên kết nhiều bộ điều khiển trong cùng một hệ thống, hỗ trợ các chế độ điều khiển:
Một công tắc điều khiển nhiều thiết bị
Nhiều công tắc điều khiển một thiết bị
- Công tắc có thể lắp đặt linh hoạt bằng keo dán tường, đế cố định hoặc giá đỡ, phù hợp với nhiều không gian nội thất từ hiện đại đến cổ điển.
II. Thông số kỹ thuật Công tắc không dây E2 (2 nút):
Một thiết bị thông minh như công tắc không dây E2 tự cấp nguồn ( 2 nút ) thông số kỹ thuật việc khách hàng chú ý đến thông số kỹ thuật sẽ là điều rất cần thiết khi bạn đang có nhu cầu tìm hiểu về một thiết bị thông minh cho gia đình bạn. Dưới đây sẽ là các thông số kỹ thuật mà dòng sản phẩm công tắc thông minh này được tích hợp:
Thông số
Giá trị
Nguồn năng lượng
Tự cấp nguồn (Không dùng pin)
Số lượng phím
2 phím
Tần số vô tuyến
Phiên bản RF: Phiên bản Zigbee 433 MHz: IEEE 802.15.4 2.4GHz
Phạm vi hoạt động
Lên đến 80m ngoài trời Lên đến 25m trong nhà (Có thể thay đổi tùy theo điều kiện)
Tuổi thọ vận hành
≥100.000 lần
Loại chuyển đổi
Nút nhấn
Màu sắc sản phẩm
Xám trắng
Kích thước
L86*W86*H15mm
III. Tính năng nổi bật của công tắc E2
1.Ghép nối với bộ điều khiển
A. Ghép nối thông thường
- Chức năng chuyển đổi động học dòng E2 với bộ điều khiển thu không dây, phương pháp ghép nối là:
Bước 1: Nhấn và giữ nút "ghép nối" của bộ thu trong ba giây
Bước 2: Khi đèn báo nhấp nháy chậm nhấn bất kỳ nút nào của công tắc động học một lần, đèn báo tắt có nghĩa là ghép nối thành công.
Bây giờ, công tắc động có thể được sử dụng để điều khiển bộ thu (để biết chức năng của bộ thu, vui lòng tham khảo hướng dẫn sử dụng liên quan đến bộ điều khiển thu không dây).
- Tính năng mở rộng: Nếu bộ điều khiển có thể điều chỉnh độ sáng, khi bật chế độ làm mờ, hãy nhấn và giữ công tắc để điều chỉnh độ sáng theo chu kỳ, nhấn nhanh nút để điều khiển bật và tắt đèn.
Công tắc không dây E2 tự cấp nguồn- 2nút
B. Ghép nối định hướng (công tắc phím kép E2)
- Để giúp các sản phẩm hoạt động tương thích với thói quen truyền thống của người dùng, tính năng ghép nối có hướng giúp đảm bảo một công tắc điều khiển bật/tắt cho nhiều bộ điều khiển thu cùng lúc. Phương thức ghép nối là:
Bước 1: Nhấn và giữ nút "ghép nối" của bộ thu cho ba giây, thả ngón tay ra khỏi nút khi đèn báo nhấp nháy
Bước 2: Nhấn bất kỳ phím nào của công tắc động học 4 lần trong vòng 1 giây, đèn báo tắt có nghĩa là ghép nối thành công.
Bây giờ việc ghép nối hoàn tất.
- Sau khi ghép nối xong, nó hoạt động như sau:
Nhấn nhanh phím trái để tắt, phím phải để bật.
Đối với chức năng làm mờ, nhấn và giữ phím trái để bật lên, nhấn và giữ phím phải để tắt.
IV. Ưu điểm nổi bật của công tắc không dây D2 tự cấp nguồn - 2 nút
Không cần pin –thân thiện môi trường
Lắp đặt không cần đi dây – tiết kiệm chi phí thi công
Thiết kế sang trọng – phù hợp mọi không gian
Ghép nối đơn giản – tương thích đa thiết bị
Hoạt động ổn định trong nhiều môi trường
V. Ứng dụng thực tế của công tắc không dây E2 tự cấp nguồn - 2 nút
Công tắc không dây E2 đặc biệt phù hợp lắp đặt tại:
Căn hộ chung cư
Nhà phố thông minh
Khách sạn, resort
Showroom, văn phòng hiện đại
Các khu vực không thể đi dây âm tường
Công tắc không dây E2 tự cấp nguồn là một sản phẩm với nhiều điểm vượt trội, đáp ứng được mọi nhu cầu của chủ nhân sở hữu nó. Nếu bạn vẫn còn đang đắn đo cho việc lựa chọn công tắc cho mái ấm của mình thì Công tắc không dây E2 tự cấp nguồn sẽ là một sự lựa chọn hoàn hảo cho gia đình bạn.
Nếu bạn đang tìm kiếm một sản phẩm công tắc thông minh cho ngôi nhà của bạn hãy nhắc máy lên và liên hệ tới hotline: 0782 37 87 87 hoặc thông qua website https://www.tongkhodienthongminh.vnđể nhận được sự tư vấn của SED - Tổng Kho Điện Thông Minh và nhận lấy những ưu đãi độc quyền dành cho khách hàng của SED
Nếu bạn muốn một phiên bản khác thì dưới đây sẽ là một sản phẩm bạn có thể tham khảo:
Nếu bạn có nhu cầu mua thiết bị điện thông minh hoặc các dòng điện, camera, ổ cám, công tắc cảm biến…và tất cả các sản phẩm điện thì có thể truy cập vào chuyên mục:Tổng Kho Điện Thông Minhđể tham khảo thêm nhiều dòng sản phẩm điện.
Bạn có thể liên hệ chi tiết với tongkhodienthongminh.vn, chuyên cung cấp khóa cửa vân tay: các vật liệu điện thông minh, công tắc cảm biến, bộ chống giật, đèn led …với đầy đủ các thương hiệu như: Lumi, Simon, Aquara, Hunonic..
Hơn5 năm kinh nghiệm trong Thi công các loại nhà thông minh, điện thông minh, cùng đội ngũ kỹ thuật chuyên nghiệp, am hiểu chuyên sâu các giải pháp của nhiều hãng khác nhau trong và ngoài nước Tổng Kho Điện Thông Minh tự tin khẳng định với khách hàng có thể đáp ứng mọi yêu cầu từ Quý khách..
Phiên bản RF: Phiên bản Zigbee 433 MHz: IEEE 802.15.4 2.4GHz
Phạm vi hoạt động
Lên đến 80m ngoài trời Lên đến 25m trong nhà (Có thể thay đổi tùy theo điều kiện)
Tuổi thọ vận hành
≥100.000 lần
Loại chuyển đổi
Nút nhấn
Màu sắc sản phẩm
Xám trắng
Kích thước
L86*W86*H15mm
Chứng nhận và tiêu chuẩn
Châu Âu (phiên bản RF) EN 60669-1:2018 EN 60669-2-1:2004+A1:2009+A12:2010 ETSI EN 301489-1 V2.2.3(2019-11) ETSI EN 301489-1 V2.1.1(2019) -03) EN 55032:2015 EN 55035:2017 EN IEC 61000-3-2:2019 EN 61000-3-3:2013+2019 ETSI EN 300220-1 V3.1.1(2017-02) ETSI EN 300220-2 V3. 2.1(2018-06) Châu Âu (phiên bản Zigbee) Chỉ thị 2014/53/EU (ĐỎ)
Phiên bản RF: RF 433 MHz Phiên bản WiFi: WiFi IEEE 802.11 b/g/n 2.4G & Tần số vô tuyến 433 MHz
Phạm vi hoạt động
Tối đa 80m ngoài trời Tối đa 25m trong nhà (Có thể thay đổi tùy theo điều kiện)
Nhiệt độ hoạt động
-20oC ~ +55oC
Dung lượng bộ nhớ
Tối đa 10 công tắc
Kích thước
L88.7*W43.9*H31mm
Chứng nhận và tiêu chuẩn
Châu Âu EN 60669-1:2018 EN 60669-2-1:2004+A1:2009+A12:2010 ETSI EN 301489-1 V2.2.3(2019-11) ETSI EN 301489-1 V2.1.1(2019-03) VI 55032:2015 EN 55035:2017 EN IEC 61000-3-2:2019 EN 61000-3-3: 2013+2019 ETSI EN 300220-1 V3.1.1(2017-02) ETSI EN 300220-2 V3.2.1(2018-06)
Khuyến mãi
KHI MUA SẢN PHẨM TẠI TỔNG KHO ĐIỆN THÔNG MINH
HỖ TRỢ GIAO HÀNG MIỄN PHÍ ĐƠN HÀNG TRÊN 2.500.000 VNĐ
Lên đến 80m ngoài trời Lên đến 25m trong nhà (Có thể thay đổi tùy theo điều kiện)
Tuổi thọ vận hành
≥100.000 lần
Loại chuyển đổi
Nút nhấn
Màu sắc sản phẩm
Đen
Kích thước
L28.5*W49*H15.7mm
Chứng nhận và tiêu chuẩn
Châu Âu EN 60669-1:2018 EN 60669-2-1:2004+A1:2009+A12:2010 ETSI EN 301489-1 V2.2.3(2019-11) ETSI EN 301489-1 V2.1.1(2019-03) EN 55032:2015 EN 55035:2017 EN IEC 61000-3-2:2019 EN 61000-3-3:2013+2019 ETSI EN 300220-1 V3.1.1(2017-02) ETSI EN 300220-2 V3.2.1(2018- 06)
Phiên bản RF: Phiên bản Zigbee 433 MHz: IEEE 802.15.4 2.4GHz
Phạm vi hoạt động
Lên đến 80m ngoài trời Lên đến 25m trong nhà (Có thể thay đổi tùy theo điều kiện)
Tuổi thọ vận hành
≥100.000 lần
Loại chuyển đổi
Nút nhấn
Màu sắc sản phẩm
Xám trắng
Kích thước
L86*W86*H15mm
Chứng nhận và tiêu chuẩn
Châu Âu (phiên bản RF) EN 60669-1:2018 EN 60669-2-1:2004+A1:2009+A12:2010 ETSI EN 301489-1 V2.2.3(2019-11) ETSI EN 301489-1 V2.1.1(2019) -03) EN 55032:2015 EN 55035:2017 EN IEC 61000-3-2:2019 EN 61000-3-3:2013+2019 ETSI EN 300220-1 V3.1.1(2017-02) ETSI EN 300220-2 V3. 2.1(2018-06) Châu Âu (phiên bản Zigbee) Chỉ thị 2014/53/EU (ĐỎ)
ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM